✅ Công Ty TNHH Là Gì? Có Đặc Điểm Gì Khác Biệt? – Mới Nhất

Công ty TNHH

Công ty TNHH (trách nhiệm hữu hạn) là một trong những loại hình doanh nghiệp phổ biến nhất tại Việt Nam. Nhờ sự linh hoạt, gọn nhẹmức độ rủi ro được giới hạn trong phạm vi vốn góp, công ty TNHH được nhiều cá nhân, tổ chức lựa chọn khi khởi nghiệp hoặc mở rộng kinh doanh.

 

1️⃣ Công ty TNHH là gì?

Công ty Trách nhiệm hữu hạn là một loại hình Doanh nghiệp. Khoản 10, Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020 có quy định:

Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.

Theo Điều 46 Luật Doanh nghiệp 2020, công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) là doanh nghiệp:

👉 Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

👉 Chủ sở hữu hoặc các thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp.

Hiện nay, công ty TNHH gồm 2 loại:

🔹 Công ty TNHH một thành viên: Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ sở hữu.

🔹 Công ty TNHH hai thành viên trở lên: Có từ 2 đến 50 thành viên là cá nhân hoặc tổ chức góp vốn thành lập.

2️⃣ Đặc điểm đặc trưng của công ty TNHH

💡 Giới hạn trách nhiệm

Các thành viên/cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài chính trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty. Đây chính là điểm khác biệt nổi bật so với doanh nghiệp tư nhân (chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản).

💡 Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ

  • Công ty TNHH một thành viên: Có thể tổ chức theo mô hình Chủ tịch công ty hoặc Chủ tịch hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc.

  • Công ty TNHH hai thành viên trở lên: Tổ chức quản lý gồm Hội đồng thành viên, Chủ tịch hội đồng thành viên, Giám đốc/Tổng giám đốc.

💡 Không phát hành cổ phần

Công ty TNHH không được quyền phát hành cổ phần để huy động vốn. Tuy nhiên, có thể tăng vốn điều lệ bằng cách huy động vốn góp từ thành viên mới hoặc thành viên hiện hữu.

💡 Số lượng thành viên giới hạn

  • Công ty TNHH một thành viên: chỉ có 1 chủ sở hữu.

  • Công ty TNHH hai thành viên trở lên: tối đa 50 thành viên.

💡 Tư cách pháp nhân

Công ty TNHH có tư cách pháp nhân và tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của công ty bằng tài sản riêng của công ty. Có con dấu riêng.

Công ty TNHH
Công ty TNHH

….

3️⃣ Ưu và nhược điểm của công ty TNHH

✅ Ưu điểm:

  • Trách nhiệm hữu hạn, bảo vệ tài sản cá nhân của chủ sở hữu.

  • Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ, dễ quản lý.

  • Phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ.

❌ Nhược điểm:

  • Không được phát hành cổ phần, hạn chế khả năng huy động vốn so với công ty cổ phần.

  • Việc chuyển nhượng phần vốn góp chịu nhiều điều kiện hơn.

 

4️⃣ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Để thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, cá nhân hay tổ chức phải nộp hồ sơ lên cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản trả lời của cơ quan nhà nước, xác nhận về việc thành lập Công ty TNHH. Nội dung chính của giấy chứng nhận đăng ký thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn bao gồm:

1. Tên công ty TNHH

  • Tên ghi trên giấy phép gồm:

    • Tên đầy đủ bằng tiếng Việt

    • Có thể có thêm tên bằng tiếng Anh (không bắt buộc)

    • Tên viết tắt (nếu có)

  • Đặc điểm:

    • Tên phải có cụm từ “Công ty TNHH” hoặc “Công ty trách nhiệm hữu hạn”, đứng trước tên riêng của doanh nghiệp.

    • Không được trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký trên phạm vi cả nước.

    • Không sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm thuần phong mỹ tục, văn hóa, lịch sử.

👉 Căn cứ: Điều 37, 38, 39 Luật Doanh nghiệp 2020.

2. Mã số doanh nghiệp (Mã số thuế)

  • Là dãy số duy nhất được cấp khi thành lập, đồng thời là mã số thuế của doanh nghiệp.

  • Đặc điểm:

    • Dùng để thực hiện các nghĩa vụ thuế, bảo hiểm, giao dịch hành chính với Nhà nước.

    • Không thay đổi trong suốt thời gian hoạt động, kể cả khi thay đổi đăng ký kinh doanh.

👉 Căn cứ: Điều 29 Luật Doanh nghiệp 2020.

3. Địa chỉ trụ sở chính

  • Ghi đầy đủ: số nhà, ngõ/ngách, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.

  • Đặc điểm:

    • Phải có địa chỉ cụ thể, xác định được trên bản đồ hành chính.

    • Không sử dụng địa chỉ ảo, không tồn tại thực tế.

    • Địa chỉ phải có quyền sử dụng hợp pháp (sở hữu, thuê, mượn…).

👉 Căn cứ: Điều 42 Luật Doanh nghiệp 2020.

4. Vốn điều lệ

  • Số vốn do thành viên góp hoặc cam kết góp vào công ty trong thời hạn quy định.

  • Đặc điểm:

    • Là căn cứ xác định trách nhiệm hữu hạn của công ty và các thành viên.

    • Không quy định mức tối thiểu, trừ ngành nghề yêu cầu vốn pháp định.

    • Thành viên phải góp đủ vốn đúng thời hạn (90 ngày kể từ ngày cấp giấy phép).

👉 Căn cứ: Điều 34, 35, 36 Luật Doanh nghiệp 2020.

5. Người đại diện theo pháp luật

  • Ghi rõ họ tên, chức danh, số giấy tờ pháp lý (CCCD/CMND/hộ chiếu), địa chỉ thường trú.

  • Đặc điểm:

    • Công ty TNHH 1 thành viên: ít nhất 1 người đại diện theo pháp luật.

    • Công ty TNHH 2 thành viên trở lên: có thể có 1 hoặc nhiều người đại diện.

    • Người đại diện phải cư trú tại Việt Nam; nếu vắng mặt quá 30 ngày phải ủy quyền.

👉 Căn cứ: Điều 12, 54, 79 Luật Doanh nghiệp 2020.

6. Chủ sở hữu hoặc thành viên góp vốn

Chủ sở hữu (đối với công ty TNHH một thành viên) hay thành viên góp vốn (đối với công ty tnhh 2 thành viên trở lên) có thể là cá nhân hoặc tổ chức, có thể là quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài, có thể là tư nhân hoặc nhà nước.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hiển thị rõ thông tin họ tên, địa chỉ… của chủ sở hữu hay thành viên góp vốn.

📌 Lưu ý rằng: Có thể làm thủ tục thay đổi các nội dung trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 

5️⃣ Dịch vụ Doanh nghiệp trọn gói của HD Luật & Fdico

Bạn đang tìm hiểu về Công ty TNHH ?

Hãy để Luật sư Doanh nghiệp hỗ trợ bạn. Các dịch vụ pháp lý – doanh nghiệp của chúng tôi bao gồm:

  • Đăng ký thành lập hộ kinh doanh cá thể

  • Thành lập công ty TNHH, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân

  • 🔄 Thay đổi, cập nhật thông tin doanh nghiệp: địa chỉ trụ sở, người đại diện, tên công ty, vốn điều lệ…

  • Bổ sung, điều chỉnh ngành nghề kinh doanh

  • 🔁 Mua bán cổ phần, phần vốn góp

  • 🔃 Thủ tục chuyển nhượng công ty, sát nhập, chia tách doanh nghiệp

  • 🌍 Tư vấn đầu tư và thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

  • 🧾 Xin các loại giấy phép kinh doanh theo ngành nghề điều kiện, bao gồm:

    • 🔥 Giấy phép phòng cháy chữa cháy

    • 📚 Giấy phép giáo dục, đào tạo

    • ⚽ Giấy phép thể thao, văn hóa

    • 🏥 Giấy phép an toàn thực phẩm, spa, y tế…

🔎 Xem nhiều hơn tại: CÔNG TY TNHH

🔹 HD LUẬT & FDICO – Luật sư Doanh nghiệp

📲 Hotline/Zalo: 0988.073.181
🌐 Website: www.hdluat.com
📧 Email: doanhnghiep@hdluat.com

✅ Tư vấn miễn phí 24/7
✅ Hỗ trợ thủ tục trọn gói toàn quốc
✅ Cam kết bảo mật tuyệt đối thông tin khách hàng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *